Sàn thùng xe có độ dày 14mm-22mm bằng chất liệu nhôm chống ăn mòn, tăng độ bền cho xe
Để vận chuyển các loại hàng hóa đặc thù như: thuốc men, sữa chua, thực phẩm tươi sống, rau củ quả đến địa điểm khác nhau và phân phối chúng trên toàn quốc để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, DIMT đã cho ra mắt thùng xe bảo ôn. Giải pháp này giúp bảo quản hàng hóa ở nhiệt độ phù hợp, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình phân hủy của các mặt hàng tươi sống và vận chuyển hàng hóa an toàn, hiệu quả từ điểm này đến điểm khác.
Thiết kế nhỏ gọn, nguyên khối tạo độ bền và chắc chắn
Hệ thống làm mát đảm bảo nhiệt độ thùng xe luôn ổn định và phù hợp cho từng loại mặt hàng
- Trọng tải xe lên đến 3.5 tấn , giúp vận chuyển số lượng hàng lớn
- Vỏ thùng: là phần bao quanh và nóc thùng xe đông lạnh. Vỏ thùng được cấu tạo từ : lớp ngoài cùng (bọc bằng tôm), lớp cách nhiệt (tấm PU) và lớp trong cùng (vách trong). Đảm bảo độ kín cũng như độ bền cho xe
- Sàn thùng xe được thiết kế với độ dày từ 14mm đến 22mm và chế tạo từ nhôm, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và cung cấp độ bền cho xe. Đặc biệt, việc lắp đặt tấm cách nhiệt PU trong thùng xe giúp duy trì nhiệt độ ổn định.
- Thùng xe được thiết kế với 2 loại cửa bên hông: cửa trượt và cửa mở. Cửa trượt tiết kiệm không gian hơn, và có thể dễ dàng đóng mở trong không gian hẹp. Hệ thổng cửa mở phù hợp với không gian rộng hơn.
Thùng xe đông lạnh phù hợp trong việc vận chuyển các hàng hoá, thực phẩm tươi sống như: rau củ, hoa quả, thuốc men,…
Cửa phía sau được thiết kế gọn nhẹ với các chốt khoá chắc chắn, dễ dàng đóng mở
THEO TRỌNG LƯỢNG
+ Thùng xe bảo ôn 1 tấn
Thông số thùng xe
Model |
Kích thước bên trong xe (DxRxC) |
DBR1 |
2730 x 1610 x 1450 mm |
Máy lạnh |
Bộ phận chính |
Cửa bên |
Cửa trượt hoặc cửa mở |
Thông số máy lạnh
Model |
DM-500C |
Máy nén khí |
TM-16 163cc (10CID) |
Nhiệt độ |
~ -20 độ C (-4 độ F) |
Điện áp |
24V |
Môi chất làm lạnh |
R-404A |
Khối lượng chất làm lạnh |
2.2 kg (4.9 lbs) |
Trọng lượng |
94 kg (207.2 lbs) |
+ Thùng xe bảo ôn 2.5 tấn
Thông số thùng xe
Model |
Kích thước bên trong xe (DxRxC) |
DBR25 |
4210 x 1890 x 1900 mm |
Máy lạnh |
Bộ phận chính |
Cửa bên |
Cửa trượt hoặc cửa mở |
Thông số máy lạnh
Model |
DM-500C |
Máy nén khí |
TM-16 163cc (10CID) |
Nhiệt độ |
~ -20 độ C (-4 độ F) |
Điện áp |
24V |
Môi chất làm lạnh |
R-404A |
Khối lượng chất làm lạnh |
2.2 kg (4.9 lbs) |
Trọng lượng |
94 kg (207.2 lbs) |
+ Thùng xe đông lạnh 3.5 tấn
Thông số thùng xe
Model |
Kích thước bên trong xe (DxRxC) |
DBR35 |
4730 x 2040 x 2000 mm |
Máy lạnh |
Bộ phận chính |
Cửa bên |
Cửa trượt hoặc cửa mở |
Thông số máy lạnh
Model |
DM-500C |
Máy nén khí |
TM-16 163cc (10CID) |
Nhiệt độ |
~ -20 độ C (-4 độ F) |
Điện áp |
24V |
Môi chất làm lạnh |
R-404A |
Khối lượng chất làm lạnh |
2.2 kg (4.9 lbs) |
Trọng lượng |
94 kg (207.2 lbs) |
THEO KIỂU DÁNG CỬA XE
-
Cửa trượt
-
Cửa mở